tội nghiệp tiếng trung là gì
NGỮ PHÁP và TỪ Từ vựng tiếng Trung về tội phạm Từ mới về chủ đề tội phạm dù không phải là nhu cầu tìm hiểu của quá nhiều người. Nhưng nó cũng rất cần thiết cho những ai muốn thành thạo tiếng trung. Đặc biệt là đối với các bạn mong muốn trở thành phiên dịch viên.
Thông tin về trung tâm dạy tiếng hoa quận 5. 597 Nguyễn Trãi, P. 7, Quận 5 (gần ngã tư Ngô Quyền - Nguyễn Trãi) (028) 7109 1691. Hoạt động Thứ 2 - Thứ 7: Sáng 8h00 - 12h00 | Chiều 14h00 - 20h30.
Trả lời (2) Văn hóa Phục Hưng là một phong trào văn hóa tư tưởng có tiếp thu và kế thừa một số yếu tố trong nền VH của Hy Lạp và La Mã cổ đại. Do đó góp phần vào việc phục hồi văn hóa Hy-La. Quan trọng hơn đây là 1 phong trào VH tư tưởng mang nội dung hòa toàn mới
Thì công việc giống kiểu sale đó, bạn sẽ phải sử dụng những mối quan hệ của mình hoặc tiếp cận khách hàng qua mxh để giới thiệu họ học những lớp học là đối tác của Edutalk. Nói là lừa đảo thì không đúng vì những trung tâm TA bên Edutalk cũng không tệ. Nhưng
Chị ấy là phụ nữ xinh đẹp và phong cách thời trang rất trẻ trung dù đang sống cuộc sống làm mẹ đơn thân. Không hạnh phúc với chồng, chị đồng nghiệp của tôi ly hôn từ 5 năm trước và ở vậy từ đó đến nay.
Schatzkiste Partnervermittlung Für Menschen Mit Handicap. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tội nghiệp tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tội nghiệp trong tiếng Trung và cách phát âm tội nghiệp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tội nghiệp tiếng Trung nghĩa là gì. 顾惜 《照顾怜惜。》可怜 《数量少或质量坏到不值得一提。》tri thức nghèo nàn đến mức tội nghiệp. 知识贫乏得可怜。cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp. 小姑娘又黄又瘦, 可怜巴巴的。可怜巴巴 《形容可怜的样子。》可怜见 《值得怜悯。》造孽 《可怜。》đứa bé này mất mẹ từ nhỏ, thật tội nghiệp. 这孩子从小就没了娘, 真造孽。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ tội nghiệp hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung thuế doanh lợi tiúìì lài tiếng Trung là gì? điệu thấp tiếng Trung là gì? gấu người tiếng Trung là gì? sơn mài Phúc Kiến tiếng Trung là gì? đợi thời tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tội nghiệp trong tiếng Trung 顾惜 《照顾怜惜。》可怜 《数量少或质量坏到不值得一提。》tri thức nghèo nàn đến mức tội nghiệp. 知识贫乏得可怜。cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp. 小姑娘又黄又瘦, 可怜巴巴的。可怜巴巴 《形容可怜的样子。》可怜见 《值得怜悯。》造孽 《可怜。》đứa bé này mất mẹ từ nhỏ, thật tội nghiệp. 这孩子从小就没了娘, 真造孽。 Đây là cách dùng tội nghiệp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tội nghiệp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ chỉ làm việc khi bạn bật nó trở tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây! Từ vựng tiếng Trung về tội phạm Khám phá từ vựng tiếng Trung về tội phạm, một trải nghiệm mới và một chủ đề thú vị chúng ta cần biết đặc biệt là khi xã hội ngày càng hiện đại kéo theo nhiều hệ lụy xấu như hiện nay.>>> Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa 暗 杀 àn shā Ám sát 治保委员会 Zhì bǎo wěiyuánhuì Ban an ninh 流 氓 团 伙 liú máng tuán huǒ Băng nhóm lưu manh 卖淫团伙 Màiyín tuánhuǒ Băng nhóm mại đâm 手枪套 shǒuqiāng tào Bao súng lục 绑架 Bǎngjià Bắt cóc 逮捕 Dàibǔ Bắt giữ 当场逮捕 Dāngchǎng dàibǔ Bắt giữ tại chỗ,bắt quả tang 交通标志 Jiāotōng biāozhì Biển báo giao thông 催泪瓦斯 Cuīlèi wǎsī Bình xịt hơi cay 强盗 Qiángdào Bọn cướp 走私毒品 Zǒusī dúpǐn Buôn lậu ma tuý 警告 Jǐnggào Cảnh cáo ,nhắc nhở 阿 飞 ā fēi Cao bồi 交通管制 Jiāotōng guǎnzhì Chỉ huy quản lý giao thông 身份证 Shēnfèn zhèng Chứng minh thư 警笛 Jǐngdí Còi cảnh sát 特务 Tèwù Đặc vụ 催泪弹 Cuīlèidàn Đạn cay 户籍登记 Hùjí dēngjì Đăng ký hộ khẩu 赌博 dǔ bó Đánh bạc 红绿灯 Hónglǜdēng Đèn xanh,đèn đỏ 行 乞 xíng qǐ Đi ăn xin 治安管理条例 Zhì'ān guǎnlǐ tiáolì Điều lệ quản lý trị an 警察制服 Jǐngchá zhìfú Đồng phục cảnh sát 警棍 Jǐnggùn Dùi cui 电警棍 Diàn jǐnggùn Dùi cui điện 妓 女 jì nǚ Gái điếm bán ... nuôi miệng 应召女郎 Yìng zhāo nǚláng Gái gọi 按摩女郎 Ànmó nǚláng Gái mát - xa 笔迹鉴定 Bǐjī jiàndìng Giám định nét chữa 间谍 Jiàndié Gián điệp 双向交通 Shuāngxiàng jiāotōng Giao thông hai chiều 单项交通 Dānxiàng jiāotōng Giao thông một chiều 死亡证明 Sǐwáng zhèngmíng Giấy khai tử 强 奸 qiáng jiān Hiếp dâm 吸毒 Xīdú Hút chích ma tuý 被通缉者 Bèi tōngjī/ zhě / kẻ bị truy nã 毒品贩子 Dúpǐn fànzi Kẻ buôn bán ma tuý 走 私 者 zǒu sī zhě Kẻ buôn lậu 纵 火 人 zòng huǒ rén Kể cố ý gây hoả hoạn 闹 事 者 nào shì zhě Kẻ gây rối 吸毒者 Xīdú zhě Kẻ nghiện ma tuý 叛国者 Pànguó zhě Kẻ phản quốc 歹徒 Dǎitú Kẻ xấu 嫖客 Piáokè Khách làng chơi khách mua dâm 搜查住所 Sōuchá zhùsuǒ Khám nhà 口供/ Kǒugòng Khẩu cung 空中劫机者 Kōngzhōng jiéjī zhě Không tặc 防暴盾牌 Fángbào dùnpái Lá chắn chống bạo lực 私刻公章 Sī kē gōngzhāng Làm dấu giả 诈骗钱财 Zhàpiàn qiáncái Lừa gạt tiền của 交通规则 Jiāotōng guīzé Luật giao thông 催泪手榴弹 Cuīlèi shǒuliúdàn Lựu đạn cay 流 氓 liú máng Lưu manh 拉皮条 Lā pítiáo Ma cô kẻ dắt gái bán dâm 逃亡者 Táowáng zhě Mang tội chạy trốn 对讲机步话机 Duìjiǎngjī bù huàjī Máy bộ đàm 谋 杀 móu shā Mưu sát 坦白者 Tǎnbái zhě Người khai báo thành khẩn 告密者 Gàomì zhě Người tố cáo 检举人 Jiǎnjǔ rén Người tố giác 治安小组 Zhì'ān xiǎozǔ Nhóm trị an 失物招领处 Shīwù zhāolǐng chǔ Nơi trả của rơi 违反交通规则 Wéifǎn jiāotōng guīzé Pham jluật giao thông 反革命份子 Fǎngémìng fèn zǐ Phần tử phản cách mạng 叛乱分子 Pànluàn fèn zi Phần tử phản loạn 销赃 Xiāozāng Phi tang 领章 Lǐngzhāng Phù hiệu trên cổ áo 帽章 Màozhāng Phù hiệu trên mũ 肩章 Jiānzhāng Phù hiệu trên vai 手枪 Shǒuqiāng Súng lục 交通事故 Jiāotōng shìgù Tai nạn giao thông 车祸 Chēhuò Tai nạn xe cộ 拘留 Jūliú Tạm giữ 治安拘留 Zhì'ān jūliú Tạm giữ vì lý do trị an 刑事拘留 xíngshì jūliú Tạm giữu vì lý do hình sự 窝赃 Wōzāng Tàng trữ tang vật 赃物 Zāngwù Tang vật 坑 蒙 拐 骗 的 人 kēng mēng guǎi piàn de rén Tên lừa lọc 扒 手 bā shǒu Tên móc túi 小 偷 xiǎo tōu Tên trộm 惯 偷 guàn tōu Tên trộm chuyên nghiệp 遣返 Qiǎnfǎn Thả về 土匪 Tǔfěi Thổ phỉ 通缉布告 Tōngjī bùgào Thông báo truy nã 恐吓信 kǒnghè xìn Thư khủng bố 匿名信 Nìmíngxìn Thư nặc danh 收容 Shōuróng Thụ nhận 检举信 jiǎnjǔ xìn Thư tố giác 诬告信 Wúgào xìn Thư vu cáo 罪犯 Zuìfàn Tội phạm 通缉 Tōngjī Truy nã 强盗头子 Qiángdào tóuzi Tướng cướp Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả!
Trang chủ › Học từ vựng tiếng Trung › Loạt từ vựng tiếng Trung về tội phạm Thiện và ác vẫn luôn tồn tại trong đời sống. Hôm nay chúng mình tự học tiếng Trung về một chủ đề mới nhé. Đó là tội phạm tiếng Trung và các từ liên quan. Không chỉ cung cấp thêm từ vựng tiếng Trung cơ bản về chủ đề mới mà chúng mình cũng biết để tránh nhé! Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Tội phạm 罪犯 zuì fàn Bắt giữ 逮捕 dài bǔ Bắt giữ tại chỗ Bắt quả tang 当场逮捕 dāng chǎng dài bǔ Tạm giữ 拘留 jū liú Tạm giữ vì lý do hình sự 刑事拘留 xíng shì jū liú Tạm giữ vì lý do trị an 治安拘留 zhì’ān jū liú Truy nã 通缉 tōng jī Kẻ bị truy nã 被通缉者 bèi tōngjī zhě Thông báo truy nã 通缉布告 tōngjī bù gào Người tố cáo 告密者 gào mì zhě Người tố giác 检举人 jiǎnjǔ rén Người khai báo thành khẩn 坦白者 tǎn bái zhě Mang tội chạy trốn 逃亡者 táo wáng zhě Phần tử phản cách mạng 反革命份子 fǎn gémìng fènzi Đặc vụ 特务 tè wù Gián điệp 间谍 jiàn dié Kẻ phản quốc 叛国者 pàn guó zhě Phần tử phản loạn 叛乱分子 pàn luàn fèn zi Không tặc 空中劫机者 kōng zhōng jiéjī zhě Nơi trả của rơi 失物招领处 shīwù zhāo lǐng chù Nhóm trị an 治安小组 zhì’ān xiǎo zǔ Ban an ninh 治保委员会 zhì bǎo wěi yuán huì Gái mát – xa 按摩女郎 ànmó nǚláng Gái hát nhảy phòng trà 歌妓 gē jì Ma cô kẻ dắt gái bán dâm 拉皮条 lā pítiáo Gái gọi 应召女郎 yìng zhāo nǚláng Băng nhóm mại đâm 卖淫团伙 màiyín tuán huǒ Khách làng chơi khách mua dâm 嫖客 piáo kè Hút chích ma tuý 吸毒 xī dú Kẻ nghiện ma tuý 吸毒者 xīdú zhě Buôn lậu ma tuý 走私毒品 zǒusī dú pǐn Lừa gạt tiền của 诈骗钱财 zhà piàn qián cái Kẻ buôn bán ma tuý 毒品贩子 dúpǐn fànzi Thổ phỉ 土匪 tǔ fěi Bọn cướp 强盗 qiáng dào Tướng cướp 强盗头子 qiáng dào tóuzi Kẻ xấu 歹徒 dǎi tú Làm dấu giả 私刻公章 sī kē gōng zhāng Giám định nét chữ 笔迹鉴定 bǐjī jiàn dìng Cảnh cáo Nhắc nhở 警告 jǐng gào Biển báo giao thông 交通标志 jiāo tōng biāo zhì Đèn xanh,đèn đỏ 红绿灯 hóng lǜdēng Chỉ huy quản lý giao thông 交通管制 jiāo tōng guǎn zhì Luật giao thông 交通规则 jiāo tōng guī zé Giao thông một chiều 单项交通 dān xiàng jiāo tōng Giao thông hai chiều 双向交通 shuāng xiàng jiāo tōng Ùn tắc giao thông 交通阻塞 jiāo tōng zǔsè Tai nạn giao thông 交通事故 jiāo tōng shìgù Tai nạn xe cộ 车祸 chē huò Phạm luật giao thông 违反交通规则 wéi fǎn jiāo tōng guīzé Điều lệ quản lý trị an 治安管理条例 zhì’ān guǎn lǐ tiáolì Khám nhà 搜查住所 sōu chá zhù suǒ Khẩu cung 口供 kǒu gòng Thụ nhận 收容 shōu róng Thả về 遣返 qiǎn fǎn Đồng phục cảnh sát 警察制服 jǐng chá zhìfú Phù hiệu trên mũ 帽章 mào zhāng Phù hiệu trên cổ áo 领章 lǐng zhāng Phù hiệu trên vai 肩章 jiān zhāng Súng lục 手枪 shǒu qiāng Bao súng lục 手枪套 shǒu qiāng tào Dùi cui 警棍 jǐng gùn Dùi cui điện 电警棍 diàn jǐng gùn Còi cảnh sát 警笛 jǐng dí Lá chắn chống bạo lực 防暴盾牌 fáng bào dùn pái Bình xịt hơi cay 催泪瓦斯 cuī lèi wǎsī Đạn cay 催泪弹 cuī lèi dàn Lựu đạn cay 催泪手榴弹 cuī lèi shǒu liú dàn Máy bộ đàm 对讲机步话机) duì jiǎng jī bù huàjī Đăng ký hộ khẩu 户籍登记 hùjí dēngjì Chứng minh thư 身份证 shēn fèn zhèng Giấy khai tử 死亡证明 sǐ wáng zhèng míng Bắt cóc 绑架 bǎng jià Tang vật 赃物 zāng wù Tàng trữ tang vật 窝赃 wō zāng Phi tang 销赃 xiāo zāng Thư khủng bố 恐吓信 kǒng hè xìn Thư nặc danh 匿名信 nì míng xìn Thư vu cáo 诬告信 wú gào xìn Thư tố giác 检举信 jiǎn jǔ xìn Đánh bạc 赌博 dǔ bó Đi ăn xin 行乞 xíng qǐ Hiếp dâm 强奸 qiáng jiān Mưu sát 谋杀 móu shā Ám sát 暗杀 àn shā Lưu manh 流 氓 liú máng Băng nhóm lưu manh 流氓团伙 liú máng tuán huǒ Cao bồi 阿飞 ā fēi Tên móc túi 扒手 pá shǒu Tên trộm 小偷 xiǎo tōu Tên trộm chuyên nghiệp 惯偷 guàn tōu Kẻ gây rối 闹事者 nào shì zhě Kiếm tiền từ việc lừa người 坑蒙拐骗 kēng méng guǎi piàn Kể cố ý gây hoả hoạn 纵火人 zòng huǒ rén Kẻ buôn lậu 走私者 zǒusī zhě Gái điếm bán …nuôi miệng 妓女 jì nǚ Kẻ bắt cóc 绑架者 bǎng jià zhě Kẻ buôn bán ma túy 贩毒者 fàndú zhě Kẻ buôn lậu 走私者 zǒusī zhě Kẻ cạy cửa ăn trộm 破门盗窃者 pòmén dào qiè zhě Kẻ chặn đường cướp bóc 拦路抢劫者 lánlù qiǎng jié zhě Kẻ cướp 强盗 qiáng dào Kẻ đưa hối lộ 行贿者 xíng huì zhě Kẻ gây ra hỏa hoạn 纵火者 zòng huǒ zhě Kẻ hiếp dâm 强奸者 qiáng jiān zhě Kẻ hút chích ma túy 吸毒者 xīdú zhě Kẻ đạo văn 剽窃者 piāo qiè zhě Kẻ trộm 偷窃者 tōu qiè zhě Kẻ lừa gạt sách nhiễu 敲诈勒索者 qiāo zhà lèsuǒ zhě Kẻ lừa lọc 诈骗者 zhà piàn zhě Kẻ nhận hối lộ 受贿者 shòu huì zhě Kẻ phạm tội xúi giục 教唆犯 jiào suō fàn Kẻ quỵt nợ 赖债者 lài zhài zhě Kẻ tái phạm tội 重新犯罪者 chóng xīn fànzuì zhě Kẻ tạo chứng cứ giả 作伪证者 zuò wèi zhèng zhě Kẻ thông dâm 通奸者 tōng jiān zhě Kẻ tình nghi 嫌疑犯 xián yífàn Kê gian 鸡奸 jī jiān Khách làng chơi 嫖客 piáo kè Tảo hôn 早婚 zǎo hūn Móc túi 扒手 pá shǒu Trên đây chúng mình đã cùng bạn học một số hành động phạm pháp, tội phạm bằng tiếng Trung. Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đón đọc nhiều bài viết mới nhé! Xem thêm Tên các môn học bằng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc Từ vựng tiếng Trung về bất động sản
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Định nghĩa Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn to̰ʔj˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩to̰j˨˨ ŋiə̰p˨˨toj˨˩˨ ŋiəp˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh toj˨˨ ŋiəp˨˨to̰j˨˨ ŋiə̰p˨˨ Định nghĩa[sửa] tội nghiệp Như đáng thương. Dịch[sửa] tội Tham khảo[sửa] "tội nghiệp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAMục từ chưa xếp theo loại từ
Đáp lại là tiếng khóc tội nghiệp của đứa nhóc response came the Goblin child's pitiful đứa trẻ tội nghiệp không được chính mẹ ruột của mình yêu pitiful child that didn't even get loved by his own có thể là tội nghiệp dưới những hoàn cảnh như vậy?Who can be pitiful under such circumstances?Và tội nghiệp cho cha chị, ông ấy đã rất đau là một con vật già tội nghiệp sắp chết đói,” Bob nói;A poor old half-starved creature it is,' said Bob;I'm only a poor high school cũng đừng nghĩ bạn đáng thương hay tội do not think that you are poor or in the end you think that Ithaca is poor,Đó chỉ là một hình ảnh tội nghiệp mà con mắt mù quáng của bạn đã tạo ra… Hãy thanh best it is only the pitiful image that your blurred eyes are able to form… Purify chỉ là một hình ảnh tội nghiệp mà con mắt mù quáng của bạn đã tạo ra… Hãy thanh is only the pitiful image that your blurred eyes are able to form…- Purify là tội nghiệp cho thanh kiếm, được gọi là một màu đen» tất cả các thời gian, không phải là nó.".It's pitiful for the sword, being called thatblack one» all the time, isn't it.”.
tội nghiệp tiếng trung là gì